AMPLY POWERSOFT DUECANALI 6404 DSP+

Thương hiệu: POWERSOFT

Amply Powersoft Duecanali 6404 DSP+ 2 kênh, công suất 6400W, tích hợp DSP & AES67, phù hợp hệ thống âm thanh chuyên nghiệp Lo-Z và Hi-Z đa vùng.

Giá bán: Liên hệ giá tốt nhất
  • Mô tả sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Bình luận

Amply Powersoft Duecanali 6404 DSP+ Chính Hãng Tại AnhDuyen Audio

Amply Powersoft Duecanali 6404 DSP+ 2 kênh, công suất 6400W, tích hợp DSP & AES67, phù hợp hệ thống âm thanh chuyên nghiệp Lo-Z và Hi-Z đa vùng.

Tổng quan

Sở hữu khả năng cấu hình linh hoạt cho mọi ứng dụng, DUECANALI 6404 DSP+ thuộc dòng Duecanali nổi tiếng của Powersoft là giải pháp lý tưởng cho hệ thống âm thanh lắp đặt cố định đòi hỏi độ ổn định cao, tiết kiệm năng lượng và tích hợp xử lý âm thanh chuyên sâu.

Thiết bị hỗ trợ cả loa trở kháng thấp (Lo-Z từ 2Ω) lẫn dòng tín hiệu phân phối trở kháng cao 70V/100V (Hi-Z), đồng thời cho phép cấu hình tải hỗn hợp dễ dàng. Với DSP hiện đại tích hợp hoàn toàn, sản phẩm đáp ứng các yêu cầu về quản lý hệ thống, xử lý âm thanh, giới hạn và tuân thủ chuẩn an toàn âm thanh khẩn cấp IEC 60849.

Phiên bản DSP+ mở rộng khả năng định tuyến tín hiệu thông qua tích hợp mạng âm thanh kỹ thuật số AES67. Sản phẩm hỗ trợ dịch vụ MyPowersoft.

Amply Powersoft Duecanali 6404 DSP+ Chính Hãng Giá Tốt

TÍNH NĂNG CHÍNH

Nguồn điện

  • Nguồn chuyển mạch đa năng Powersoft, chịu điện áp lên tới 400VAC, có PFC
  • Bộ lọc đầu ra độc quyền với mạch triệt tiêu nhiễu
  • Giới hạn dòng khởi động (Low Inrush) – không cần bộ cấp nguồn tuần tự
  • Cáp nguồn AC có thể tháo rời, chuẩn IEC C19 (16A EU, 20A USA)

Bảo vệ toàn diện

  • Bảo vệ quá áp AC: ngắt khi vượt ngưỡng
  • Giới hạn clip: ngăn méo âm nặng, vẫn giữ công suất đỉnh
  • Bảo vệ DC: chống tín hiệu hạ tần ở ngõ ra
  • Bảo vệ tần số siêu cao (VHF): chống tín hiệu không nghe được, gây hại
  • Bảo vệ ngắn mạch: tự động reset
  • Giới hạn RMS dài hạn: bảo vệ loa khi có tín hiệu liên tục
  • Bảo vệ nhiệt: hoạt động ổn định đến 80°C
  • Quạt làm mát tốc độ biến thiên, luồng gió từ trước ra sau
  • Dự báo nhiệt độ bằng màn hình LCD có hiển thị lịch sử hoạt động

Thiết kế tổng thể

  • Giai đoạn đầu ra cố định tần số – cho độ chính xác âm thanh cao
  • Kích thước nhỏ gọn – chỉ 1U, tiết kiệm không gian
  • Trọng lượng nhẹ: chỉ 7kg
  • Kết nối chuẩn Phoenix: đầu ra âm thanh, nguồn phụ, cảnh báo, GPIO
  • Mỗi kênh có đầu vào kép (Main/AUX) có thể chuyển từ xa

Amply Powersoft Duecanali 6404 DSP+ Chính Hãng Mua Ở Đâu

Cấu hình hệ thống loa

  • Kết nối trực tiếp loa trở kháng thấp hoặc 70V/100V trở kháng cao
  • Bộ lọc thông cao 35Hz / 70Hz cho từng kênh
  • Hỗn hợp hệ thống Lo-Z và Hi-Z
  • Chế độ bridge: ghép đôi kênh cho loa công suất cao

Xử lý tín hiệu số (DSP)

  • DSP nền tảng TI C6000
  • Chuyển đổi A/D và D/A: 24-bit @ 48kHz, kiến trúc Tandem®
  • EQ đầu vào/đầu ra độc lập theo kênh: PEQ, Raised-cosine, Shelving IIR, FIR tùy chỉnh
  • Delay căn chỉnh thời gian: lên đến 100 ms
  • Active DampingControl™: bù suy hao trên dây loa
  • Các giới hạn: Peak, RMS Voltage, RMS Current, TruePower™

Cảnh báo và GPI/O

  • Cổng tiếp điểm NC/NO cảnh báo riêng từng kênh
  • Công tắc bật/tắt từ xa
  • Điều khiển VCA từ xa theo từng kênh

Điều khiển & giám sát từ xa

Qua phần mềm:

  • Kiểm soát và giám sát hệ thống qua ArmoníaPlus
  • Truy cập qua WebApp riêng

Qua phần cứng:

  • Tùy chỉnh độ suy giảm (0–26dB)
  • Bộ lọc thông cao (35Hz, 70Hz)
  • Chuyển đổi chế độ Lo-Z/Hi-Z/70V/100V
  • Tùy chỉnh độ lợi (Gain): 26–35 dB

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Công suất đầu ra mỗi kênh: 4600 W @ 2Ω; 3200 W @ 4Ω; 1800 W @ 8Ω
  • Công suất ở chế độ Bridge: 9200 W @ 4Ω; 6400 W @ 8Ω
  • Điện áp và dòng đầu ra tối đa
  • Điện áp chưa bị méo tối đa @ 8Ω: 175 Vpeak
  • Dòng điện đỉnh tối đa: 110 Apeak
  • Nguồn chuyển mạch đa năng có PFC
  • Điện áp danh định: 100–240 V ±10%, 50–60 Hz
  • Dải điện áp hoạt động: 90 V – 264 V
  • Tiêu thụ điện năng / Dòng điện
  • Chế độ chờ (Idle): 115 V: 33 W – 0.53 A; 230 V: 33 W – 0.37 A
  • 1/8 công suất tối đa @ 4Ω: 115 V: 1073 W – 10 A; 230 V: 1068 W – 5.3 A
  • Nhiệt độ hoạt động: 0°C – 45°C
  • Tản nhiệt Idle: 115 V: 112 BTU/h; 230 V: 114 BTU/h
  • Tản nhiệt @ 1/8 công suất 4Ω: 115 V: 931 BTU/h; 230 V: 913 BTU/h
  • Công suất đầu ra mỗi kênh: 4600 W @ 2Ω; 3200 W @ 4Ω; 1800 W @ 8Ω
  • Công suất ở chế độ Bridge: 9200 W @ 4Ω; 6400 W @ 8Ω
  • Điện áp và dòng đầu ra tối đa
  • Điện áp chưa bị méo tối đa @ 8Ω: 175 Vpeak
  • Dòng điện đỉnh tối đa: 110 Apeak
  • Nguồn chuyển mạch đa năng có PFC
  • Điện áp danh định: 100–240 V ±10%, 50–60 Hz
  • Dải điện áp hoạt động: 90 V – 264 V
  • Tiêu thụ điện năng / Dòng điện
  • Chế độ chờ (Idle): 115 V: 33 W – 0.53 A; 230 V: 33 W – 0.37 A
  • 1/8 công suất tối đa @ 4Ω: 115 V: 1073 W – 10 A; 230 V: 1068 W – 5.3 A
  • Nhiệt độ hoạt động: 0°C – 45°C
  • Tản nhiệt Idle: 115 V: 112 BTU/h; 230 V: 114 BTU/h
  • Tản nhiệt @ 1/8 công suất 4Ω: 115 V: 931 BTU/h; 230 V: 913 BTU/h

0/5

(0 bình luận)
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%