0
LOA PROCELLA P1
Thương hiệu: PROCELLA
Procella P1 mang đến trải nghiệm dải động toàn phần cho các kênh surround và kênh height trong những không gian phòng nhỏ.
- Mô tả sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Bình luận
Loa Procella P1 Chính Hãng Tại AnhDuyen Audio
Procella P1 mang đến trải nghiệm dải động toàn phần cho các kênh surround và kênh height trong những không gian phòng nhỏ.
Giới thiệu Procella P1
P1 kế thừa hiệu suất âm thanh đặc trưng của Procella cùng thiết kế và cảm giác hoàn thiện của dòng P5, mang lại trải nghiệm dải động đầy đủ cho các phòng nhỏ và vừa sử dụng nhiều loa surround và loa height. Giống như những model lớn hơn, P1 thiết lập tiêu chuẩn về mức công suất và dải động trong phân khúc kích thước và giá thành của mình.
Thùng loa nhỏ gọn cho phép bố trí theo phương đứng, ngang hoặc lắp đặt trên trần. Đối với lắp trần, Procella cung cấp giá treo chuyên dụng. Là một loa hiệu suất cao thực thụ, P1 có thể sử dụng cho kênh surround hoặc kênh height. Người dùng cũng có thể lựa chọn hai màu hoàn thiện đen hoặc trắng.
Khi kết hợp P1 với các loa LCR thuộc dòng P5 hoặc P6, bạn sẽ có một hệ thống âm thanh immersive rất hiệu quả về chi phí.
Thông số kỹ thuật
- Impedance : 8 ohms nominal, phase angles less than 45 degrees
- Frequency Response (-3dB) : 80 Hz – 20 kHz
- Maximum SPL (Continuous) : 105 dB
- Maximum SPL (Peak) : 111 dB
- Dispersion Pattern (-6dB) : Controlled directivity; 110° circular from 2.0 kHz
- Sensitivity (1m/1W) : 89 dB
- Crossover : Asymmetrical, phase aligned, 3.5 kHz, BSC
- Midrange : 5.5” driver with 35 mm voice coil in 4.8 litre sealed box
- High Frequency : 19 mm driver on a circular waveguide
- Connectivity : Gold plated large diameter binding posts
- Finish : White or Black semi-matte painted finish, MDF construction, cloth grille
- Dimensions (HxWxD) : 8.27” x 13.4” x 3.95” / 4.72” (210 x 340 x 100 / 120 mm)
- Shipping Carton (HxWxD) : 11.81” x 15.75” x 7.87” (300 x 400 x 200 mm)
- Net Weight : 9.25 lbs / 4.2 kg
- Shipping Weight : 11.1 lbs / 5.0 kg
- Assembly : Belgium; 100% QC testing
- Impedance : 8 ohms nominal, phase angles less than 45 degrees
- Frequency Response (-3dB) : 80 Hz – 20 kHz
- Maximum SPL (Continuous) : 105 dB
- Maximum SPL (Peak) : 111 dB
- Dispersion Pattern (-6dB) : Controlled directivity; 110° circular from 2.0 kHz
- Sensitivity (1m/1W) : 89 dB
- Crossover : Asymmetrical, phase aligned, 3.5 kHz, BSC
- Midrange : 5.5” driver with 35 mm voice coil in 4.8 litre sealed box
- High Frequency : 19 mm driver on a circular waveguide
- Connectivity : Gold plated large diameter binding posts
- Finish : White or Black semi-matte painted finish, MDF construction, cloth grille
- Dimensions (HxWxD) : 8.27” x 13.4” x 3.95” / 4.72” (210 x 340 x 100 / 120 mm)
- Shipping Carton (HxWxD) : 11.81” x 15.75” x 7.87” (300 x 400 x 200 mm)
- Net Weight : 9.25 lbs / 4.2 kg
- Shipping Weight : 11.1 lbs / 5.0 kg
- Assembly : Belgium; 100% QC testing








