0
LOA PROCELLA P815
Thương hiệu: PROCELLA
Procella P815 là loa full-range chuẩn THX cho home cinema lớn, screening room và studio, mang độ chính xác audiophile cùng sức mạnh điện ảnh tham chiếu.
- Mô tả sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Bình luận
Procella P815 - Loa Full-Range Tham Chiếu Chuẩn THX Cho Home Cinema Và Screening Room
Trong thế giới âm thanh điện ảnh cao cấp, nơi mọi chi tiết đều phải đạt độ chính xác tuyệt đối và sức mạnh trình diễn ở quy mô lớn, Procella P815 được xem là một trong những loa full-range tham chiếu hiếm hoi đáp ứng đồng thời hai yếu tố: độ trung thực audiophile và tác động điện ảnh chuẩn rạp. Đây là model được THX Approved, hướng tới các phòng phim lớn, screening room chuyên nghiệp, studio hậu kỳ và rạp chiếu nhỏ cao cấp.
Procella P815 - Di Sản Từ Loa Chính Rạp DTS Tham Chiếu
Procella P815 là hậu duệ trực tiếp của loa chính rạp xem trước DTS nguyên bản, một chuẩn mực từng được sử dụng trong môi trường kiểm duyệt và hậu kỳ phim ảnh. Từ nền tảng đó, Procella đã phát triển P815 thành một loa full-range độ chính xác cao, phục vụ cho những hệ thống đòi hỏi mức trình diễn cinema reference thực thụ.
Điểm cốt lõi của P815 nằm ở cấu trúc hai module tách biệt:
- Module trung/cao P8 – loa tham chiếu đã giành nhiều giải thưởng của Procella
- Module trầm P15Si – sử dụng woofer 15 inch hành trình dài, đảm nhiệm dải thấp với áp lực âm lớn
Sự kết hợp này cho phép Procella P815 đạt mức tham chiếu THX cinema ở khoảng cách lên tới 8 mét, điều rất ít loa home cinema có thể làm được một cách kiểm soát và chính xác.
Procella P815 Trong Không Gian Home Cinema Lớn Và Phòng Chiếu Chuyên Nghiệp
Procella P815 được thiết kế cho những không gian mà loa thông thường không còn đáp ứng đủ, bao gồm:
- Home cinema diện tích lớn
- Screening room đạt chuẩn kiểm duyệt
- Studio mixing, monitoring và mastering
- Rạp chiếu phim quy mô nhỏ cao cấp
Loa được THX phê chuẩn để tích hợp trong THX Certified Screening Rooms và THX pm3 - tiêu chuẩn dành cho môi trường mixing, monitoring và mastering chuyên nghiệp. Điều này cho thấy P815 không chỉ mạnh, mà còn đạt độ chính xác cần thiết để sử dụng trong sản xuất nội dung, nơi mọi sai lệch đều bị phóng đại.
Thiết Kế Module Và Khả Năng Trình Diễn Của Procella P815
Khác với loa thụ động truyền thống, Procella P815 yêu cầu bi-amplification bên ngoài. Hệ thống ampli ngoài đảm nhiệm cả:
- DSP phân tần
- Khuếch đại riêng cho module P8 (mid/high)
- Khuếch đại riêng cho module P15Si (low frequency)
Cách tiếp cận này cho phép hệ thống kiểm soát chính xác từng dải tần, đảm bảo:
- Trung âm rõ nét, giàu chi tiết
- Dải cao định hướng chính xác, không chói gắt
- Dải trầm sâu, mạnh, kiểm soát tốt ngay cả ở mức SPL rất cao
Từ những chi tiết nhỏ nhất trong bản thu nhạc độ phân giải cao 96/24 cho đến sức ép choáng ngợp của soundtrack điện ảnh quy mô lớn, Procella P815 mang lại cảm giác hòa làm một với màn trình diễn, đúng với triết lý âm thanh của Procella.
Định Hướng Âm Thanh Chuẩn Cinema Reference
Procella P815 sử dụng thiết kế constant directivity, với độ phủ được kiểm soát chặt chẽ, giúp:
- Âm thanh đồng đều tại nhiều vị trí nghe
- Giữ nguyên cân bằng âm sắc ngay cả khi tăng âm lượng
- Giảm phản xạ không mong muốn trong phòng lớn
Đây là yếu tố then chốt khiến P815 trở thành lựa chọn lý tưởng cho loa LCR chính trong các hệ thống cinema cao cấp, nơi yêu cầu sự đồng nhất giữa các kênh và khả năng tái tạo không gian âm thanh chính xác.
Giải Thưởng Và Giá Trị Tham Chiếu Của Procella P815
Procella P815 là Winner of CEPro BEST Award từ tạp chí CE Pro và Exc!te Award từ Custom Retailer. Những giải thưởng này không chỉ đánh giá hiệu suất thuần túy, mà còn phản ánh giá trị thực tế trong các dự án cinema cao cấp và hệ thống chuyên nghiệp.
Việc được công nhận rộng rãi trong giới kỹ thuật và tích hợp hệ thống cho thấy P815 không phải là sản phẩm đại trà, mà là công cụ trình diễn tham chiếu đúng nghĩa.
Thông Số Kỹ Thuật Procella P815
- Impedance: 8 ohms nominal (each input)
- Power Handling – Low Freq Peak: 700W continuous, 1.500W
- Power Handling – High Freq Peak: 250W continuous, 1.000W
- Frequency Response -3dB: 40Hz – 20kHz
- Maximum SPL (Free standing): 122dB continuous / 126dB peak
- Maximum SPL (In wall): 126dB continuous / 132dB peak
- Dispersion Pattern -6dB: Constant directivity; 80°H x 50°V from 1.5kHz
- Sensitivity 1m/1W: 96dB
- Crossover: 4th Order Linkwitz-Riley
- Crossover Frequency: 1.6kHz, BSC (internal to P8)
- Low Frequency Crossover: 150Hz (external DSP required)
- External Amplification: Required
- Recommended Amplifier: 2-ch DA03-DSP or DA08-DSP
- Low Frequency (P15Si): 15” long throw driver with 75mm voice coil in 51 litre sealed box
- Midrange (P8): 8” long throw driver with 40mm voice coil in 15 litre sealed box
- High Frequency: 1.5” driver with a polyester diaphragm on elliptical constant directivity waveguide
- Construction: Void free MDF internally cross braced
- Included: Loudspeaker bracket, damper feet
- Dimensions HxWxD (P8): 40.6” x 18.9” x 11.0” / 1030 x 480 x 280 mm
- Dimensions HxWxD (P15): 28.35” x 23.6” x 15.75” / 720 x 600 x 400 mm
- Net Weight: 86.4 lbs / 39.2 kg
- Shipping Weight: 37.5 lbs / 16.9 kg + 63.9 lbs / 29 kg
- Impedance: 8 ohms nominal (each input)
- Power Handling – Low Freq Peak: 700W continuous, 1.500W
- Power Handling – High Freq Peak: 250W continuous, 1.000W
- Frequency Response -3dB: 40Hz – 20kHz
- Maximum SPL (Free standing): 122dB continuous / 126dB peak
- Maximum SPL (In wall): 126dB continuous / 132dB peak
- Dispersion Pattern -6dB: Constant directivity; 80°H x 50°V from 1.5kHz
- Sensitivity 1m/1W: 96dB
- Crossover: 4th Order Linkwitz-Riley
- Crossover Frequency: 1.6kHz, BSC (internal to P8)
- Low Frequency Crossover: 150Hz (external DSP required)
- External Amplification: Required
- Recommended Amplifier: 2-ch DA03-DSP or DA08-DSP
- Low Frequency (P15Si): 15” long throw driver with 75mm voice coil in 51 litre sealed box
- Midrange (P8): 8” long throw driver with 40mm voice coil in 15 litre sealed box
- High Frequency: 1.5” driver with a polyester diaphragm on elliptical constant directivity waveguide
- Construction: Void free MDF internally cross braced
- Included: Loudspeaker bracket, damper feet
- Dimensions HxWxD (P8): 40.6” x 18.9” x 11.0” / 1030 x 480 x 280 mm
- Dimensions HxWxD (P15): 28.35” x 23.6” x 15.75” / 720 x 600 x 400 mm
- Net Weight: 86.4 lbs / 39.2 kg
- Shipping Weight: 37.5 lbs / 16.9 kg + 63.9 lbs / 29 kg






